sự nhầm lẫn Anh - sự nhầm lẫn trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. I'm sorry for the confusion, but you've been misinformed.
    Anh van lỗi vì như thế sự lầm lẫn, tuy nhiên em đã trở nên báo sai tin tưởng.
  2. I'm ví sorry for the confusion and the intrusion
    Con vô cùng tiếc vì như thế sự sai lẫn và xâm phạm đột ngột..
  3. People are sick and tired of all this confusion and chaos.
    Nhân dân tiếp tục mệt rũ rời vì như thế sự sai lẫn và lếu loàn này.
  4. The agency must have made a mistake. Verify it yourself.
    Đại lý vé chắc chắn tiếp tục với sự sai lẫn Hãy tự động đánh giá xem
  5. Got invited vĩ đại the Christmas các buổi tiệc nhỏ by mistake.
    Được mời mọc cho tới dự tiệc noel vì như thế một sự lầm lẫn.
  6. Những kể từ khác

    1. "sự tán thành thông qua" Anh
    2. "sự tán thành về tư tưởng" Anh
    3. "sự tán thành ý kiến" Anh
    4. "sự nhất định" Anh
    5. "sự nhấy nháy" Anh
    6. "sự lầm lẫn vật gì với dòng sản phẩm khác" Anh
    7. "sự lầm lẫn khoản mục" Anh
    8. "sự lầm lẫn khoản mục (sự nhập lầm mục kế tiếp toán)" Anh
    9. "sự sai tên" Anh
    10. "sự nhất định" Anh
    11. "sự nhấy nháy" Anh
    12. "sự lầm lẫn vật gì với dòng sản phẩm khác" Anh
    13. "sự lầm lẫn khoản mục" Anh